Fabrazyme

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

agalsidase beta

Sẵn có từ:

Sanofi B.V.

Mã ATC:

A16AB04

INN (Tên quốc tế):

agalsidase beta

Nhóm trị liệu:

Citas gremošanas trakta un metabolisma produkti,

Khu trị liệu:

Fabriku slimība

Chỉ dẫn điều trị:

Fabrazyme indicēts ilgtermiņa fermentu aizvietošanas terapiju pacientiem ar apstiprināto diagnostiku Fabry slimības (α-galactosidase-trūkumu).

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 34

Tình trạng ủy quyền:

Autorizēts

Ngày ủy quyền:

2001-08-03

Tờ rơi thông tin

                                25
B. LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
26
Lietošanas instrukcija: informācija lietotājam
Fabrazyme 35 mg pulveris infūziju šķīduma koncentrāta
pagatavošanai
Agalsidasum beta
Pirms zāļu lietošanas uzmanīgi izlasiet visu instrukciju, jo tā
satur Jums svarīgu informāciju.
-
Saglabājiet šo instrukciju! Iespējams, ka vēlāk to vajadzēs
pārlasīt.
-
Ja Jums rodas jebkādi jautājumi, vaicājiet ārstam vai farmaceitam.
-
Šīs zāles ir parakstītas tikai Jums. Nedodiet tās citiem. Tās
var nodarīt ļaunumu pat tad, ja šiem
cilvēkiem ir līdzīgas slimības pazīmes.
-
Ja Jums rodas jebkādas blakusparādības, konsultējieties ar ārstu
vai farmaceitu. Tas attiecas arī
uz iespējamām blakusparādībām, kas nav minētas šajā
instrukcijā. Skatīt 4. punktu.
Šajā instrukcijā varat uzzināt
1.
Kas ir Fabrazyme un kādam nolūkam to lieto
2.
Kas Jums jāzina pirms Fabrazyme lietošanas
3.
Kā lietot Fabrazyme
4.
Iespējamās blakusparādības
5.
Kā uzglabāt Fabrazyme
6.
Iepakojuma saturs un cita informācija
1.
Kas ir Fabrazyme un kādam nolūkam to lieto
Fabrazyme satur aktīvo vielu bēta agalzidāzi un to izmanto enzīmu
aizstājterapijai pacientiem, kuriem
ir diagnosticēta Fabrī slimība, kam raksturīga enzīma
-galaktozidāzes pazemināta aktivitāte vai tās
trūkums. Ja jūs slimojat ar Fabrī slimību, taukviela, ko dēvē
par globotriaozilkeramīdu (GL-3), netiek
izvadīta no organisma šūnām un sāk uzkrāties orgānu asinsvadu
sieniņās.
Fabrazyme ir paredzēts ilgstošai enzīmu aizstājterapijai
pacientiem, kuriem ir diagnosticēta Fabrī
slimība.
Fabrazyme ir paredzēts lietošanai pieaugušajiem, bērniem un
pusaudžiem no 8 gadu vecuma.
2.
Kas Jums jāzina pirms Fabrazyme lietošanas
Nelietojiet Fabrazyme šādos gadījumos:
-
ja Jums ir alerģija pret bēta agalzidāzi vai pret jebkuru citu (6.
punktā minēto) šo zāļu
sastāvdaļu.
Brīdinājumi un piesardzība lietošanā
Pirms Fabrazyme lietošanas konsultējieties ar ārstu vai farmaceitu.
Ja tiekat ārstēts ar
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PIELIKUMS
ZĀĻU APRAKSTS
2
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
Fabrazyme 35 mg pulveris infūziju šķīduma koncentrāta
pagatavošanai
Fabrazyme 5 mg pulveris infūziju šķīduma koncentrāta
pagatavošanai
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
Fabrazyme 35 mg pulveris infūziju šķīduma koncentrāta
pagatavošanai
Katrs Fabrazyme flakons satur 35 mg bēta agalzidāzes (Agalsidasum
beta). Pēc sagatavošanas ar
7,2 ml ūdens injekcijām katrs Fabrazyme flakons satur 5 mg/ml (35
mg/7 ml) bēta agalzidāzes.
Sagatavotais šķīdums papildus jāatšķaida (skatīt 6.6.
apakšpunktu).
Fabrazyme 5 mg pulveris infūziju šķīduma koncentrāta
pagatavošanai
Katrs Fabrazyme flakons satur 5 mg bēta agalzidāzes (Agalsidasum
beta). Pēc sagatavošanas ar 1,1 ml
ūdens injekcijām katrs Fabrazyme flakons satur 5 mg/ml bēta
agalzidāzes. Sagatavotais šķīdums
papildus jāatšķaida (skatīt 6.6. apakšpunktu).
Bēta agalzidāze ir cilvēku -galaktozidāzes A rekombinanta
forma, kas iegūta ar rekombinantās DNS
tehnoloģijas palīdzību, izmantojot zīdītāja – Ķīnas kāmja
– olšūnu (ĶKO) kultūru. Rekombinantās
formas aminoskābju virkne, kā arī nukleotīdu virkne, kurā tā ir
ietverta, ir identiska
-galaktozidāzes A dabiskajai formai.
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt 6.1. apakšpunktā.
3.
ZĀĻU FORMA
Pulveris infūziju šķīduma koncentrāta pagatavošanai.
Balts vai gandrīz balts liofilizāts vai pulveris.
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1.
Terapeitiskās indikācijas
Fabrazyme ir paredzēts ilgstošai enzīmu aizstājterapijai
pacientiem, kuriem ir diagnosticēta Fabrī
slimība (α-galaktozidāzes A nepietiekamība).
Fabrazyme ir paredzēts lietošanai pieaugušajiem, bērniem un
pusaudžiem vecumā no 8 gadiem.
4.2.
Devas un lietošanas veids
Fabrazyme lietošanai jānotiek tāda ārsta kontrolē, kuram ir
pieredze Fabrī slimības vai citu pārmantotu
vielmaiņas slimību ārstēšanā.
Devas
Ieteicamā Fabrazyme deva ir 1 mg/kg ķermeņa masas intravenozas
infūzijas veidā vienu reizi
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 03-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 03-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 19-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 03-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 03-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 19-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 03-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 03-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 19-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 03-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 03-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 19-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 03-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 03-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 19-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 03-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 03-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 19-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 03-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 03-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 19-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 03-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 03-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 19-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 03-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 03-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 19-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 03-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 03-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 19-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 03-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 03-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 19-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 03-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 03-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 19-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 03-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 03-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 19-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 03-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 03-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 19-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 03-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 03-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 19-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 03-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 03-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 19-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 03-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 03-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 19-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 03-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 03-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 19-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 03-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 03-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 19-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 03-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 03-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 19-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 03-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 03-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 19-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 03-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 03-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 03-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 03-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 03-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 03-04-2023

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu