Samsca

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Lít-va

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

Tolvaptan

Sẵn có từ:

Otsuka Pharmaceutical Netherlands B.V.

Mã ATC:

C03XA01

INN (Tên quốc tế):

tolvaptan

Nhóm trị liệu:

Diuretikai,

Khu trị liệu:

Netinkamas ADH sindromas

Chỉ dẫn điều trị:

Suaugusių pacientų, sergančių netinkamą antidiurezinio hormono sekreciją (SIADH), sindromu pasireiškusios hiponatremijos gydymas..

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 15

Tình trạng ủy quyền:

Įgaliotas

Ngày ủy quyền:

2009-08-02

Tờ rơi thông tin

                                28
B. PAKUOTĖS LAPELIS
29
PAKUOTĖS LAPELIS: INFORMACIJA VARTOTOJUI
SAMSCA 7,5 MG TABLETĖS
SAMSCA 15 MG TABLETĖS
SAMSCA 30 MG TABLETĖS
tolvaptanas
ATIDŽIAI PERSKAITYKITE VISĄ ŠĮ LAPELĮ, PRIEŠ PRADĖDAMI VARTOTI
VAISTĄ, NES JAME PATEIKIAMA JUMS
SVARBI INFORMACIJA.
-
Neišmeskite šio lapelio, nes vėl gali prireikti jį perskaityti.
-
Jeigu kiltų daugiau klausimų, kreipkitės į gydytoją arba
vaistininką.
-
Šis vaistas skirtas tik Jums, todėl kitiems žmonėms jo duoti
negalima. Vaistas gali jiems
pakenkti (net tiems, kurių ligos simptomai yra tokie patys kaip
Jūsų).
-
Jeigu pasireiškė šalutinis poveikis (net jeigu jis šiame lapelyje
nenurodytas), kreipkitės į
gydytoją arba vaistininką. Žr. 4 skyrių.
APIE KĄ RAŠOMA ŠIAME LAPELYJE?
1.
Kas yra Samsca ir kam jis vartojamas
2.
Kas žinotina prieš vartojant Samsca
3.
Kaip vartoti Samsca
4.
Galimas šalutinis poveikis
5.
Kaip laikyti Samsca
6.
Pakuotės turinys ir kita informacija
1.
KAS YRA SAMSCA IR KAM JIS VARTOJAMAS
Samsca, kurio sudėtyje yra veikliosios medžiagos tolvaptano,
priklauso vaistų grupei, vadinamai
vazopresino antagonistais. Vazopresinas yra hormonas, kuris neleidžia
organizmui netekti vandens,
mažindamas išskiriamo šlapimo kiekį. Antagonistai reiškia, kad
jie neleidžia vazopresinui sulaikyti
vandenį. Todėl vandens kiekis organizme sumažėja sustiprėjus
šlapimo išsiskyrimui ir tokiu būdu
padidėja natrio lygis arba koncentracija kraujyje.
Samsca naudojamas suaugusių žmonių mažai natrio koncentracijai
serume gydyti. Jums skirtas šis
vaistas nes Jūsų kraujyje yra per mažas natrio kiekis dėl ligos,
vadinamos „antidiurezinio hormono
sutrikusios sekrecijos sindromu“ (ADHSSS), kai inkstuose susilaiko
per daug vandens. Ši liga sukelia
netinkamą hormono vazopresino gamybą, dėl ko labai sumažėja
natrio koncentracija kraujyje
(hiponatremija). Dėl to gali būti sunku susikaupti ir prisiminti
arba išlaikyti pusiausvyrą.
2.
KAS ŽINOTINA PRIEŠ VARTOJANT SAMSCA
SAMSCA VARTOTI NEGALIMA
•
jeigu 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PRIEDAS
PREPARATO CHARAKTERISTIKŲ SANTRAUKA
2
1.
VAISTINIO PREPARATO PAVADINIMAS
_ _
Samsca 7,5 mg tabletės
Samsca 15 mg tabletės
Samsca 30 mg tabletės
2.
KOKYBINĖ IR KIEKYBINĖ SUDĖTIS
Samsca 7,5 mg tabletės
Kiekvienoje tabletėje yra 7,5 mg tolvaptano.
Pagalbinė medžiaga, kurios poveikis žinomas
Tabletėje yra 51 mg laktozės (monohidrato pavidalu)
Samsca 15 mg
tabletės
Kiekvienoje tabletėje yra 15 mg tolvaptano.
Pagalbinė medžiaga, kurios poveikis žinomas
Tabletėje yra 35 mg laktozės (monohidrato pavidalu)
Samsca 30 mg
tabletės
Kiekvienoje tabletėje yra 30 mg tolvaptano.
Pagalbinė medžiaga, kurios poveikis žinomas
Tabletėje yra 70 mg laktozės (monohidrato pavidalu)
Visos pagalbinės medžiagos išvardytos 6.1 skyriuje.
3.
FARMACINĖ FORMA
Tabletė
Samsca 7,5 mg tabletės
Mėlynos, stačiakampės, nedaug išgaubtos 7,7 × 4,35 × 2,5 mm
dydžio tabletės, vienoje pusėje
pažymėta „OTSUKA“ ir „7.5“.
Samsca 15 mg
tabletės
Mėlynos, trikampės, nedaug išgaubtos 6,58 × 6,2 × 2,7 mm dydžio
tabletės, vienoje pusėje pažymėta
„OTSUKA“ ir „15“.
Samsca 30 mg
tabletės
Mėlynos, apvalios, nedaug išgaubtos, Ø8 × 3,0 mm dydžio
tabletės, vienoje pusėje pažymėta
„OTSUKA“ ir „30“.
4.
KLINIKINĖ INFORMACIJA
4.1
TERAPINĖS INDIKACIJOS
Samsca skirta gydyti suaugusių žmonių hiponatremiją,
išsivysčiusią dėl antidiurezinio hormono
sutrikusios sekrecijos sindromo (ADHSSS).
4.2
DOZAVIMAS IR VARTOJIMO METODAS
Dozės titravimo metu atidžiai stebima natrio koncentracija kraujo
serume ir kraujo tūris
(žr. 4.4 skyrių), todėl gydyti Samsca reikia pradėti ligoninėje.
3
Dozavimas
Tolvaptaną reikia pradėti, skiriant 15 mg dozę vieną kartą per
parą. Dozę galima didinti iki didžiausios
toleruojamos 60 mg dozės, skiriamos vieną kartą per parą, kol bus
pasiekta pageidaujama natrio
koncentracija serume.
Pacientams, kuriems padidėjusi natrio per greitos korekcijos rizika,
pvz., onkologinėmis ligomis
sergantiems pacientams, esant labai žemam natrio ki
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 07-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 07-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 07-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 07-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 07-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 07-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 07-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 07-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 07-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 07-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 07-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 07-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 07-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 07-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 07-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 07-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 07-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 07-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 07-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 07-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 07-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 01-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 01-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 07-08-2018

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu