Vantobra (previously Tobramycin PARI)

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

Tobramicīns

Sẵn có từ:

Pari Pharma GmbH

Mã ATC:

J01GB01

INN (Tên quốc tế):

tobramycin

Nhóm trị liệu:

Antibakteriālas līdzekļi sistēmiskai lietošanai,

Khu trị liệu:

Respiratory Tract Infections; Cystic Fibrosis

Chỉ dẫn điều trị:

Vantobra ir norādīts hronisko plaušu infekcijas dēļ Pseudomonas aeruginosa pacientiem vecumā no 6 gadiem un vecākiem ar cistiskā fibroze (CF). Jāņem vērā oficiālās vadlīnijas par piemērotu izmantot antibakteriālas vielas.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 5

Tình trạng ủy quyền:

Autorizēts

Ngày ủy quyền:

2019-02-18

Tờ rơi thông tin

                                25
B. LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
26
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA: INFORMĀCIJA PACIENTAM
VANTOBRA 170 MG ŠĶĪDUMS IZSMIDZINĀŠANAI
_Tobramycin_
PIRMS ZĀĻU LIETOŠANAS UZMANĪGI IZLASIET VISU INSTRUKCIJU, JO TĀ
SATUR JUMS SVARĪGU INFORMĀCIJU.
-
Saglabājiet šo instrukciju! Iespējams, ka vēlāk to vajadzēs
pārlasīt.
-
Ja Jums rodas jebkādi jautājumi, vaicājiet ārstam vai farmaceitam.
-
Šīs zāles ir parakstītas tikai Jums. Nedodiet tās citiem. Tās
var nodarīt ļaunumu pat tad, ja šiem
cilvēkiem ir līdzīgas slimības pazīmes.
-
Ja Jums rodas jebkādas blakusparādības, konsultējieties ar ārstu
vai farmaceitu. Tas attiecas arī uz
iespējamām blakusparādībām, kas nav minētas šajā instrukcijā.
Skatīt 4. punktu.
ŠAJĀ INSTRUKCIJĀ VARAT UZZINĀT:
1.
Kas ir Vantobra un kādam nolūkam to lieto
2.
Kas Jums jāzina pirms Vantobra lietošanas
3.
Kā lietot Vantobra
4.
Iespējamās blakusparādības
5.
Kā uzglabāt Vantobra
6.
Iepakojuma saturs un cita informācija
1.
KAS IR VANTOBRA UN KĀDAM NOLŪKAM TO LIETO
KAS IR VANTOBRA
Vantobra satur antibakteriālu līdzekli, ko sauc par tobramicīnu.
Tas pieder antibakteriālo līdzekļu grupai, ko
sauc par aminoglikozīdiem.
KĀDAM NOLŪKAM VANTOBRA LIETO
Vantobra lieto pacientiem ar cistisko fibrozi, kuri ir 6 gadus veci
vai vecāki, lai ārstētu plaušu infekcijas, ko
izraisījusi baktērija
_Pseudomonas aeruginosa_
.
_Pseudomonas aeruginosa_
ir baktērija, kas kādā dzīves periodā bieži inficē plaušas
pacientiem ar cistisko
fibrozi. Ja infekciju nepietiekami izārstē, tā turpina bojāt
plaušas, izraisot elpošanas problēmas.
KĀ VANTOBRA DARBOJAS
Inhalējot Vantobra, antibakteriālais līdzeklis var iekļūt tieši
plaušās, lai cīnītos ar baktēriju, kas izraisījusi
infekciju. Tas darbojas, pārtraucot to olbaltumvielu veidošanos, kas
nepieciešamas baktērijas šūnas sieniņai.
Tas bojā baktērijas, un galu galā tās iet bojā.
2.
KAS JUMS JĀZINA PIRMS VANTOBRA LIETOŠANAS
_ _
NELIETOJIET VANTOBRA ŠĀDOS GADĪJUMOS:
•
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PIELIKUMS
ZĀĻU APRAKSTS
2
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
_ _
Vantobra 170 mg šķīdums izsmidzināšanai
_ _
_ _
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
_ _
Katra 1,7 ml vienas devas ampula satur 170 mg tobramicīna (
_tobramycin_
).
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt 6.1. apakšpunktā.
3.
ZĀĻU FORMA
Šķīdums izsmidzināšanai.
Bezkrāsains līdz viegli iedzeltens šķīdums
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1.
TERAPEITISKĀS INDIKĀCIJAS
Vantobra ir paredzēts lietošanai
_Pseudomonas aeruginosa_
izraisītas hroniskas plaušu infekcijas ārstēšanai
6 gadus veciem un vecākiem pacientiem ar cistisko fibrozi (CF).
Jāievēro oficiālās vadlīnijas par pareizu antibakteriālo
līdzekļu lietošanu.
4.2.
DEVAS UN LIETOŠANAS VEIDS
Devas
Visiem pacientiem apstiprinātajā vecuma diapazonā tiek lietota
viena un tā pati Vantobra deva neatkarīgi no
vecuma vai ķermeņa masas. Ieteicamā deva ir viena ampula (170
mg/1,7 ml) divas reizes dienā (t.i., kopējā
dienas deva ir divas ampulas) 28 dienas. Starplaikam starp devu
ievadīšanu jābūt pēc iespējas tuvāk
12 stundām un ne mazākam kā 6 stundas.
Vantobra lieto intermitējošu 28 dienu ciklu veidā. 28 dienas tiek
veikta aktīva ārstēšana (ārstēšanas periods),
un 28 dienas ārstēšana netiek veikta (periods bez ārstēšanas).
_Devas izlaišana _
Ja tiek izlaista deva un līdz nākamajai devai atlikušas vismaz 6
stundas, pacientam pēc iespējas ātrāk jāinhalē
deva. Ja līdz nākamajai ieplānotajai devai atlikušas mazāk nekā
6 stundas, pacientam jāgaida līdz nākamajai
devai, un nedrīkst inhalēt lielāku devu, lai aizvietotu izlaisto
devu.
_Ārstēšanas ilgums _
Ārstēšana jāturpina atbilstoši klīniskajām indikācijām,
ievērojot cikliskuma principu, tik ilgi, kamēr ārsts
uzskata, ka ārstēšana pacientam dod labumu, ņemot vērā to, ka
nav pieejami drošuma dati par ilgstošu
Vantobra lietošanu. Ja pulmonālais stāvoklis acīmredzami
pasliktinās, jāapsver papildu vai citas
pretpseidomonu terapijas lietošana. Informā
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 13-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 13-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 28-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 13-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 13-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 28-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 13-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 13-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 28-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 13-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 13-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 28-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 13-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 13-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 28-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 13-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 13-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 28-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 13-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 13-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 28-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 13-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 13-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 28-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 13-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 13-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 28-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 13-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 13-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 28-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 13-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 13-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 28-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 13-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 13-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 28-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 13-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 13-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 28-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 13-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 13-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 28-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 13-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 13-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 28-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 13-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 13-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 28-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 13-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 13-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 28-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 13-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 13-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 28-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 13-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 13-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 28-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 13-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 13-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 28-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 13-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 13-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 28-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 13-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 13-12-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 13-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 13-12-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 13-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 13-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 28-08-2019

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này