Fetcroja

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Ý

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

cefiderocol solfato tosilas

Sẵn có từ:

Shionogi B.V.

Mã ATC:

J01D

INN (Tên quốc tế):

cefiderocol

Nhóm trị liệu:

Antibatterici per uso sistemico,

Khu trị liệu:

Infezioni Batteriche Gram-Negative

Chỉ dẫn điều trị:

Fetcroja è indicato per il trattamento delle infezioni dovute a aerobi Gram-negativi negli adulti con limitate opzioni di trattamento (vedere paragrafi 4. 2, 4. 4 e 5. Dovrebbero essere prese in considerazione le linee guida ufficiali sull'uso appropriato degli agenti antibatterici..

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 7

Tình trạng ủy quyền:

autorizzato

Ngày ủy quyền:

2020-04-23

Tờ rơi thông tin

                                22
B. FOGLIO ILLUSTRATIVO
23
FOGLIO ILLUSTRATIVO: INFORMAZIONI PER L’UTILIZZATORE
FETCROJA 1 G POLVERE PER CONCENTRATO PER SOLUZIONE PER INFUSIONE
cefiderocol
Medicinale sottoposto a monitoraggio addizionale. Ciò permetterà la
rapida identificazione di
nuove informazioni sulla sicurezza. Lei può contribuire segnalando
qualsiasi effetto indesiderato
riscontrato durante l’assunzione di questo medicinale. Vedere la
fine del paragrafo 4 per le
informazioni su come segnalare gli effetti indesiderati.
LEGGA ATTENTAMENTE QUESTO FOGLIO PRIMA DI USARE QUESTO MEDICINALE
PERCHÉ CONTIENE IMPORTANTI
INFORMAZIONI PER LEI.
-
Conservi questo foglio. Potrebbe aver bisogno di leggerlo di nuovo.
-
Se ha qualsiasi dubbio, si rivolga al medico o all’infermiere.
-
Se si manifesta un qualsiasi effetto indesiderato, compresi quelli non
elencati in questo foglio, si
rivolga al medico o all’infermiere. Vedere paragrafo 4.
CONTENUTO DI QUESTO FOGLIO
1.
Cos’è Fetcroja e a cosa serve
2.
Cosa deve sapere prima di ricevere Fetcroja
3.
Come viene usato Fetcroja
4.
Possibili effetti indesiderati
5.
Come conservare Fetcroja
6.
Contenuto della confezione e altre informazioni
1.
COS’È FETCROJA E A COSA SERVE
Fetcroja contiene il principio attivo cefiderocol, un medicinale
antibiotico che appartiene a un gruppo
di antibiotici chiamati cefalosporine. Gli antibiotici aiutano a
combattere i batteri che causano
infezioni.
Fetcroja è usato negli adulti per il trattamento delle infezioni
causate da determinati tipi di batteri
quando non è possibile utilizzare altri antibiotici.
2.
COSA DEVE SAPERE PRIMA DI RICEVERE FETCROJA
_ _
NON USI FETCROJA

se è ALLERGICO A CEFIDEROCOL o ad uno qualsiasi degli altri
componenti di questo medicinale
(elencati al paragrafo 6);

se è ALLERGICO AD ALTRI ANTIBIOTICI noti come cefalosporine;

se ha avuto in passato una REAZIONE ALLERGICA GRAVE A DETERMINATI
ANTIBIOTICI, come penicilline
o carbapenemi. Questo può includere grave desquamazione della pelle,
gonfiore delle mani, del
viso, dei pie
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ALLEGATO I
RIASSUNTO DELLE CARATTERISTICHE DEL PRODOTTO
2
Medicinale sottoposto a monitoraggio addizionale. Ciò permetterà la
rapida identificazione di
nuove informazioni sulla sicurezza. Agli operatori sanitari è
richiesto di segnalare qualsiasi reazione
avversa sospetta. Vedere paragrafo 4.8 per informazioni sulle
modalità di segnalazione delle reazioni
avverse.
1.
DENOMINAZIONE DEL MEDICINALE
Fetcroja 1 g polvere per concentrato per soluzione per infusione
2.
COMPOSIZIONE QUALITATIVA E QUANTITATIVA
Ogni flaconcino contiene cefiderocol solfato tosilato equivalente a 1
g di cefiderocol.
Eccipiente con effetti noti
Ogni flaconcino contiene 7,64 mmol di sodio (circa 176 mg).
Per l’elenco completo degli eccipienti, vedere paragrafo 6.1.
3.
FORMA FARMACEUTICA
Polvere per concentrato per soluzione per infusione (polvere per
concentrato).
Polvere di colore da bianco a biancastro.
4.
INFORMAZIONI CLINICHE
INDICAZIONI TERAPEUTICHE
Fetcroja è indicato per il trattamento delle infezioni dovute a
organismi aerobi gram-negativi negli
adulti con opzioni terapeutiche limitate (vedere paragrafi 4.2, 4.4 e
5.1).
Devono essere considerate le linee guida ufficiali sull’uso
appropriato degli agenti antibatterici.
4.2
POSOLOGIA E MODO DI SOMMINISTRAZIONE
Si raccomanda di utilizzare Fetcroja per il trattamento di pazienti
che dispongono di opzioni
terapeutiche limitate solo previo consulto con un medico in possesso
di adeguata esperienza nella
gestione delle patologie infettive.
3
Posologia
TABELLA 1
DOSE RACCOMANDATA DI FETCROJA
1 PER I PAZIENTI CON CLEARANCE DELLA CREATININA
(CRCL) ≥ 90 ML/MIN
2
FUNZIONALITÀ RENALE
DOSE
FREQUENZA
DURATA DEL
TRATTAMENTO
Funzionalità renale nella norma
2 g
Ogni 8 ore
Durata in base
alla sede di
infezione
3
(CrCL da ≥ 90 a < 120 mL/min)
Clearance renale aumentata
2 g
Ogni 6 ore
Durata in base
alla sede di
infezione
3
(CrCL ≥ 120 mL/min)
1
Da usare in associazione con agenti antibatterici attivi nei confronti
dei patogeni anaerobi e/o dei patogeni
gram-positivi, qualora sia accertat
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 19-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 19-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 04-05-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 19-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 19-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 04-05-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 19-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 19-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 04-05-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 19-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 19-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 04-05-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 19-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 19-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 04-05-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 19-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 19-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 04-05-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 19-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 19-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 04-05-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 19-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 19-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 04-05-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 19-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 19-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 04-05-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 19-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 19-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 04-05-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 19-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 19-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 04-05-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 19-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 19-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 04-05-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 19-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 19-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 04-05-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 19-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 19-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 04-05-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 19-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 19-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 04-05-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 19-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 19-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 04-05-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 19-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 19-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 04-05-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 19-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 19-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 04-05-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 19-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 19-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 04-05-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 19-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 19-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 04-05-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 19-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 19-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 04-05-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 19-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 19-12-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 19-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 19-12-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 19-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 19-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 04-05-2020

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu