Nobivac DP Plus

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Ba Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Live attenuated canine distemper virus strain Onderstepoort: 105.1 – 106.5 TCID50, Live recombinant canine parvovirus strain 630a: 105.1 – 106.7 TCID50

Sẵn có từ:

Intervet International B.V.

Mã ATC:

QI07AD03

INN (Tên quốc tế):

Canine distemper vaccine (live, attenuated) and canine parvovirus vaccine (live, recombinant)

Nhóm trị liệu:

Dogs (small)

Khu trị liệu:

Immunologiczne dla canidae

Chỉ dẫn điều trị:

For the active immunisation of puppies from 4 weeks of age onwards to prevent clinical signs and mortality of canine distemper virus infection and canine parvovirus infection and to prevent viral excretion following canine distemper virus infection and following canine parvovirus infection.

Tình trạng ủy quyền:

Upoważniony

Ngày ủy quyền:

2020-12-09

Tờ rơi thông tin

                                15
B.
ULOTKA INFORMACYJNA
16
ULOTKA INFORMACYJNA
NOBIVAC DP PLUS LIOFILIZAT I ROZPUSZCZALNIK DO SPORZĄDZANIA ZAWIESINY
DO WSTRZYKIWAŃ DLA
PSÓW (SZCZENIĄT)
1.
NAZWA I ADRES PODMIOTU ODPOWIEDZIALNEGO ORAZ WYTWÓRCY
ODPOWIEDZIALNEGO ZA ZWOLNIENIE SERII, JEŚLI JEST INNY
Intervet International B.V.
Wim de Körverstraat 35
5831 AN Boxmeer
Holandia
2.
NAZWA PRODUKTU LECZNICZEGO WETERYNARYJNEGO
Nobivac DP PLUS liofilizat i rozpuszczalnik do sporządzania zawiesiny
do wstrzykiwań dla psów
(szczeniąt)
3.
ZAWARTOŚĆ SUBSTANCJI CZYNNEJ (-CH) I INNYCH SUBSTANCJI
Każda dawka (1 ml) zrekonstytuowanej szczepionki zawiera:
Żywy atenuowany wirus nosówki psów szczep Onderstepoort: 10
5,1
– 10
6,5
TCID
50
*
Żywy rekombinowany parwowirus psów szczep 630a: 10
5,1
– 10
6,7
TCID
50
*
* 50% dawka zakaźna dla kultury tkankowej (
_tissue culture infective dose_
50%).
Liofilizat: w kolorze złamanej bieli lub kremowym.
Rozpuszczalnik: przejrzysty bezbarwny roztwór.
4.
WSKAZANIA LECZNICZE
Czynne uodpornianie szczeniąt od 4 tygodnia życia i starszych w celu
zapobiegania objawom
klinicznym i śmiertelności w przypadku zakażenia wirusem nosówki
psów i parwowirusem psów oraz
w celu zapobiegania siewstwu wirusa po zakażeniu wirusem nosówki
psów i po zakażeniu
parwowirusem psów.
Czas powstania odporności:
dla wirusa nosówki psów: 7 dni;
dla parwowirusa psów: 3 dni.
Czas trwania odporności:
8 tygodni.
5.
PRZECIWWSKAZANIA
Brak.
6.
DZIAŁANIA NIEPOŻĄDANE
W pierwszym tygodniu po szczepieniu bardzo często obserwuje się
niewielki, niebolesny obrzęk (o
średnicy maksymalnie 1 cm) w miejscu wstrzyknięcia. Obrzęk ustąpi
całkowicie w ciągu kilku dni.
Zmniejszona aktywność może wystąpić w rzadkich przypadkach w
ciągu 4 godzin po szczepieniu.
Częstotliwość występowania działań niepożądanych przedstawia
się zgodnie z poniższą regułą:
17
- bardzo często (więcej niż 1 na 10 leczonych zwierząt
wykazujących działanie(a) niepożądane)
- często (więcej niż 1, ale mniej niż 10 na 100 leczon
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEKS I
CHARAKTERYSTYKA PRODUKTU LECZNICZEGO WETERYNARYJNEGO
2
1.
NAZWA PRODUKTU LECZNICZEGO WETERYNARYJNEGO
Nobivac DP PLUS liofilizat i rozpuszczalnik do sporządzania zawiesiny
do wstrzykiwań dla psów
(szczeniąt)
2.
SKŁAD JAKOŚCIOWY I ILOŚCIOWY
Każda dawka (1 ml) zrekonstytuowanej szczepionki zawiera:
SUBSTANCJE CZYNNE:
Żywy atenuowany wirus nosówki psów szczep Onderstepoort: 10
5,1
– 10
6,5
TCID
50
*
Żywy rekombinowany parwowirus psów szczep 630a: 10
5,1
– 10
6,7
TCID
50
*
* 50% dawka zakaźna dla kultury tkankowej (
_tissue culture infective dose_
50%).
Wykaz wszystkich substancji pomocniczych, patrz punkt 6.1.
3.
POSTAĆ FARMACEUTYCZNA
Liofilizat i rozpuszczalnik do sporządzania zawiesiny do
wstrzykiwań.
Liofilizat: w kolorze złamanej bieli lub kremowym.
Rozpuszczalnik: przejrzysty bezbarwny roztwór.
4.
SZCZEGÓŁOWE DANE KLINICZNE
4.1
DOCELOWE GATUNKI ZWIERZĄT
Psy (szczenięta)
4.2
WSKAZANIA LECZNICZE DLA POSZCZEGÓLNYCH DOCELOWYCH GATUNKÓW ZWIERZĄT
Czynne uodpornianie szczeniąt od 4 tygodnia życia i starszych w celu
zapobiegania objawom
klinicznym i śmiertelności w przypadku zakażenia wirusem nosówki
psów i parwowirusem psów oraz
w celu zapobiegania siewstwu wirusa po zakażeniu wirusem nosówki
psów i po zakażeniu
parwowirusem psów.
Czas powstania odporności:
dla wirusa nosówki psów: 7 dni;
dla parwowirusa psów: 3 dni.
Czas trwania odporności:
8 tygodni.
4.3
PRZECIWWSKAZANIA
Brak.
4.4
SPECJALNE OSTRZEŻENIA DLA KAŻDEGO Z DOCELOWYCH GATUNKÓW ZWIERZĄT
Należy szczepić tylko zdrowe zwierzęta.
Umiarkowany do wysokiego poziom przeciwciał matczynych przeciwko
wirusowi nosówki psów
może zmniejszyć skuteczność produktu przeciwko nosówce psów.
Zazwyczaj zaleca się, aby każde szczenię zostało zaszczepione tym
produktem w wieku 6 tygodni. W
przypadkach, gdy istnieje wysokie ryzyko zakażenia parwowirusem psów
i/lub zakażenia wirusem
3
nosówki psów, zaleca się szczepienie szczeniąt wcześniej, ale nie
wcześniej niż w wieku 4 tygodni.
Rutynowe szczepi
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 23-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 23-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 23-08-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 23-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 23-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 23-08-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 23-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 23-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 23-08-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 23-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 23-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 23-08-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 23-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 23-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 23-08-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 23-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 23-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 23-08-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 23-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 23-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 23-08-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 23-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 23-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 23-08-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 23-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 23-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 23-08-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 23-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 23-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 23-08-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 23-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 23-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 23-08-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 23-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 23-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 23-08-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 23-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 23-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 23-08-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 23-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 23-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 23-08-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 23-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 23-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 23-08-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 23-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 23-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 23-08-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 23-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 23-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 23-08-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 23-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 23-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 23-08-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 23-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 23-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 23-08-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 23-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 23-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 23-08-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 23-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 23-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 23-08-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 23-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 23-08-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 23-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 23-08-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 23-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 23-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 23-08-2021

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu