Cubicin

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Hungary

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

daptomycinnek

Sẵn có từ:

Merck Sharp & Dohme B.V.

Mã ATC:

J01XX09

INN (Tên quốc tế):

daptomycin

Nhóm trị liệu:

Szisztémás antibakteriális szerek,

Khu trị liệu:

Gram-Positive Bacterial Infections; Bacteremia; Soft Tissue Infections; Endocarditis, Bacterial

Chỉ dẫn điều trị:

A Cubicin a következő fertőzések kezelésére javallt. Felnőtt, gyermek (1 17 éves) betegek bonyolult bőr lágy szövetek fertőzések (cSSTI). Felnőtt betegek jobb oldali infective endocarditis (RIE) Staphylococcus aureus okozta. Ajánlott, hogy a határozat használni távozik figyelembe kell venni az antibakteriális fogékonyság, a szervezet, meg kell alapozni, szaktanácsadás. Felnőtt, gyermek (1 17 éves) betegek Staphylococcus aureus bacteriaemia (SAB). A felnőttek, használja a bacteriaemia kell vonni RIE vagy cSSTI, míg a gyermekgyógyászati betegek, használja a bacteriaemia kell vonni cSSTI. Távozik az aktív Gram-pozitív baktériumok ellen csak. A kevert fertőzések, ahol a Gram-negatív és/vagy bizonyos fajta anaerob baktériumok gyanúja merül fel, a Cubicin-t kell együtt alkalmazni a megfelelő antibakteriális szerrel(s). Figyelembe kell venni hivatalos útmutató a megfelelő használatára az antibakteriális szerek.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 37

Tình trạng ủy quyền:

Felhatalmazott

Ngày ủy quyền:

2006-01-19

Tờ rơi thông tin

                                35
B
. BETEGTÁJÉKOZTATÓ
36
BETEGTÁJÉKOZTATÓ: INFORMÁCIÓK A BETEG SZÁMÁRA
CUBICIN 350
MG POR OLDATOS INJE
KCIÓHOZ VAGY INF
ÚZIÓHOZ
daptomicin
MIELŐT
T ELKEZDENÉ ALKALMAZNI EZT A GYÓGYSZERT, OLVASSA EL FIGYELMESEN AZ
ALÁBBI
B
ETEGTÁJÉKOZTATÓT
, MERT AZ
ÖN SZÁMÁRA FONT
OS INFORMÁCIÓKAT TARTALMAZ
.
-
Tartsa meg a betegtájékoztatót, mert a benne s
zereplő információkra a későbbiekben is
szüksége
lehet.
-
További ké
rdéseivel forduljon
kezelőorvosához
vagy a gondozását végző egészségügyi
szakemberhez
.
-
Ezt a gyógy
szert az orvos k
izárólag Önnek írta fel. Ne adja át a készítményt másnak,
mert
számára ártal
mas lehet még abban az e
setben is, ha
a betegsége
tünetei az Önéhez hasonlóak.
-
Ha
Önnél bármilyen
mellékhatás
jelentkezik, tájékoztassa err
ől kezelőorvosát
vagy a
g
ondozását végző
egészségügyi szakembert
. Ez
a betegtájékoztatóban
fel nem sorolt bármilyen
l
ehetséges mellékhatásra
is vonatkozik
. Lásd 4. pont.
A BETEGTÁJÉ
KOZTATÓ TARTALMA:
1.
Milyen típusú gyógyszer a Cubicin és milyen betegség
ek esetén alkalmazható?
2.
Tudnivalók, mi
előtt Cubicin
-t adnak Önnek
3.
Hogyan adják be Önnek a Cubicin
-t?
4.
Lehetsé
ges mellékhatások
5.
Hogy
an kell a Cubic
in-t tárolni?
6.
A csomago
lás tartalma és egyéb
információk
1.
MILYEN TÍPUSÚ GYÓGYSZER A CUBICIN
ÉS MILYEN BETEGSÉGEK ESE
TÉN ALKALMAZHATÓ
?
A Cubicin
por oldatos injekcióhoz vagy infúzióhoz hatóanyaga a daptomicin.
A daptomicin olyan
bakté
riumellenes sze
r, amely meg tudja akadály
ozni bizonyos baktériumok növekedését. A Cubicin
-t
felnőtteknél
, valamint
gyermekeknél és serdülő
knél (1
–
betöltött 18 éves)
a bőr vagy a bőr alatti
szövetrétegek fertőzéseinek kezelésére
a
lkalmazzák
.
A vérben fel
l
épő fertőzések
kezelésére is
alkalmazzák
,
ha azok bőrfertőzésekkel
állnak összefüggésben
.
A Cubicin-t
alkalmazzák
továbbá feln
őtteknél,
egy
Staphylococcus aureus
nevű baktérium
fajta ált
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I. MELLÉKLET
ALKALMAZÁSI ELŐÍRÁS
2
1.
A GYÓGYSZER
NEVE
Cubicin 350
mg por oldatos injekcióhoz vagy infúzióhoz
Cubicin 500
mg por oldatos injekcióhoz vagy infúzióhoz
2.
MINŐSÉGI ÉS MENNYISÉGI ÖSSZETÉTEL
Cubicin 350
mg por oldatos
injekcióhoz vagy infúzióhoz
350
mg daptomicin injekciós üvegenként.
7 ml nátrium-
klorid oldatban (9
mg/ml, 0,9%) történő feloldás után egy milliliter 50
mg daptomicint
tartalmaz.
Cubicin 500
mg por oldatos injekcióhoz vagy infúzióhoz
500
mg daptomicin inj
ekciós üvegenként.
10 ml nátrium-
klorid oldatban (9
mg/ml, 0,9%) történő feloldás után egy milliliter 50
mg daptomicint
tartalmaz.
A segédanyagok teljes
listáját lásd a 6.1 pontban.
3.
GYÓGYSZERFORMA
Por oldatos injekcióhoz vagy infúzióhoz
Halványsárga
-
halványbarna liofilizált pogácsa vagy por.
4.
KLINIKAI JELLEMZŐ
K
4.1
TERÁPIÁS JAVALLATOK
A Cubicin az
alábbi fertőzések kezelésére javallott (lásd 4.4 és 5.1
pont):
-
Felnőttek és gyermekgyógyászati betegek (1
–
betöltött 18
éves kor között) k
omplikált
bőr
- és
lágyrészfertőzése
i (cSSTI).
-
Felnőtt betegek
Staphylococcus aureus
által okozott
,
jobb szívfelet érintő infektív endocarditis
e
(RIE). A daptomicin alkalmazásáról történő döntéshez ajánlott
figyelembe venni a kórokozó
antibakteriális érzékenységét,
i
lletve szakértő tanácsát kikérni. Lásd 4.4 és 5.1
pont.
-
Felnőtt
és gyermek
gyógyászati
betegek (1 -betöltött 18 éves kor között)
Staphylococcus aureus
bacteriaemiája
(SAB).
Felnőtteknél a bacteriaemia
a
jobb szívfelet érintő infektív
endocarditiss
zel (RIE)
vagy komplikált bőr
-
és lágyrészfertőzésekkel (cSSTI)
kell, hogy
társuljon, gyermek
gyógyászati
beteg
eknél pedig a bacteriaemia
komplikált bőr
- és
lágyrészfertőzésekkel
(cSSTI)
kell, hogy társuljon.
A daptomicin csak Gram
-
pozitív baktériumok elle
n hat (lásd az 5.1
pont). Vegyes fertőzések
kezelésében, Gram
-
negatív és/vagy bizonyos típusú anaerob baktériumok
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 14-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 14-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 14-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 14-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 14-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 14-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 14-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 14-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 14-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 14-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 14-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 14-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 14-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 14-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 14-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 14-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 14-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 14-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 14-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 14-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 14-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 15-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 15-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 14-12-2022

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu