Porcilis Pesti

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

Klasiskais cūku mēra vīruss (CSFV) -E2 subvienības antigēns

Sẵn có từ:

Intervet International BV

Mã ATC:

QI09AD04

INN (Tên quốc tế):

Adjuvanted vaccine against classical swine fever

Nhóm trị liệu:

Cūkas

Khu trị liệu:

Imunoloģiskie līdzekļi suidae

Chỉ dẫn điều trị:

Cūku aktīva imunizācija no 5 nedēļu vecuma vecuma, lai novērstu mirstību un samazinātu klasiskā cūku mēra klīniskās pazīmes, kā arī mazinātu CSF lauka vīrusa infekciju un izdalīšanos. Aizsardzības sākums ir 2 nedēļas. Aizsardzības ilgums ir 6 mēneši.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 12

Tình trạng ủy quyền:

Atsaukts

Ngày ủy quyền:

2000-06-09

Tờ rơi thông tin

                                B.
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
14/17
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
1.
REĢISTRĀCIJAS APLIECĪBAS ĪPAŠNIEKA UN RAŽOŠANAS LICENCES
TURĒTĀJA, KURŠ ATBILD PAR SĒRIJAS IZLAIDI, NOSAUKUMS UN ADRESE, JA
DAŽĀDI
Intervet International B.V.
Wim de Körverstraat 35
5831 AN Boxmeer
Nīderlande
2.
VETERINĀRO ZĀĻU NOSAUKUMS
PORCILIS PESTI
emulsija injekcijām cūkām
3.
AKTĪVO VIELU UN CITU VIELU DAUDZUMS
Katra 2 ml deva satur:
120 Elisa vienības klasiskā cūku mēra vīrusa E2 fragmentāru
antigēnu.
Šķidrais parafīns kā papildviela: 941,4 mg.
4.
INDIKĀCIJA(AS)
Cūku aktīvai imunizācijai no 5 nedēļu vecuma, lai novērstu
mirstību un samazinātu klasiskā cūku mēra
klīniskos simptomus, kā arī lai samazinātu inficēšanos un CKM
lauka vīrusa izdalīšanu.
Im
unitātes sākums 2 nedēļas.
Imunitātes ilgums ir 6 mēneši.
5.
KONTRINDIKĀCIJAS
Nav.
6.
NEVĒLAMĀS BLAKUSPARĀDĪBAS
Lokālu un vairumā gadījumu īslaicīgu tūsku injekcijas vietā var
novērot 4 nedēļas pēc katras vakcīnas
devas ievadīšanas. Pēc otrās devas var novērot īslaicīgu
hipertermiju.
Injekcijas vietā var novērot abscesus. Tā kā nav veikti pētījumi
par produkta drošību veicot abas
injekcijas vienā vietā, tad ir ieteicams otro vakcināciju izpildīt
citā vietā.
Ja rodas nopietnas blakusparādīb
as vai citas parādības, kas nav minētas šajā lietošanas
instrukcijā,
lūdzu, informējiet par tām savu veterinārārstu.
7.
MĒRĶA SUGAS
Cūkas.
8.
DEVAS ATKARĪBĀ NO DZĪVNIEKU SUGAS, LIETOŠANAS VEIDA UN
PAŅĒMIENA
15/17
Ievadīt vienu devu (2ml) ar intramuskulāru injekciju kakla apvidū
aiz auss.
Vakcinācijas shēma
:
Pamatvakcinācija: injicē vienu devu katrai cūkai, otru reizi
atkārto pēc 4 nedēļām pēc pirmās injekcijas.
Revakcinācija: ik pēc 6 mēnešiem, viena deva.
9.
IETEIKUMI PAREIZAI LIETOŠANAI
Pirms lietošanas saskalināt.
Pirms lietošanas ļaut vakcīnai sasilt līdz istabas temperatūrai.
Ieteicams lietot slēgta tipa daudzinjekciju vakcinācijas sistēmu.
10.
IEROBEŽOJUMU PERI
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                I PIELIKUMS
ZĀĻU APRAKSTS
1/17
1.
VETERINĀRO ZĀĻU NOSAUKUMS
PORCILIS PESTI
emulsija injekcijām cūkām
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
Katra 2 ml deva satur:
AKTĪVĀ VIELA:
Klasiskā cūku mēra vīrusa (KCMV) -E2 fragmentārs antigēns: 120
Elisa vienības (EV)
PAPILDVIELA
:
941,4 mg šķidrā parafīna
PALĪGVIELAS:
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt apakšpunktā 6.1
3.
ZĀĻU FORMA
Emulsija injekcijām
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1
MĒRĶA SUGAS
Cūkas
4.2
LIETOŠANAS INDIKĀCIJAS, NORĀDOT MĒRĶA SUGAS
Cūku aktīvai im
unizācijai no 5 nedēļu vecuma, lai novērstu mirstību un
samazinātu klasiskā cūku mēra
klīniskos simptomus, kā arī lai samazinātu inficēšanos un KCM
lauka vīrusa izdalīšanu.
Imunitātes sākums 2 nedēļas.
Imunitātes ilgums ir 6 mēneši.
4.3
KONTRINDIKĀCIJAS
Nav
4.4
ĪPAŠI BRĪDINĀJUMI PAR KATRU MĒRĶA SUGU
Nav
4.5
ĪPAŠI PIESARDZĪBAS PASĀKUMI LIETOŠANĀ
ĪPAŠI PIESARDZĪBAS PASĀKUMI, LIETOJOT DZĪVNIEKIEM
Vakcinēt tikai klīniski veselus dzīvniekus.
PIESARDZĪBAS PASĀKUMI, KAS JĀIEVĒRO PERSONAI, KURA LIETO
VETERINĀRĀS ZĀLES DZĪVNIEKU ĀRSTĒŠANAI
Lietotājam
:
2/17
Šis produkts satur minerāleļļu. Nejaušas injicēšanas
gadījumā/pašinjekcijas gadījumā, pēc injekcijas
var rasties pietūkums un sāpes, parasti, ja zāles injicētas
pirkstā vai locītavā, retos gadījumos, ja
atbilstoša medicīniskā palīdzība nav sniegta, persona var zaudēt
skarto pirkstu.
Ja Jūs nejauši esiet injicējis šīs zāles, meklējiet neatliekamo
medicīnisko palīdzību, pat ja nejauši
injicēts ļoti mazs zāļu daudzums, un ņemiet līdzi šo zāļu
lietošanas instrukciju.
Ja sāpes neizzūd 12 stundu laikā pēc medicīniskās
izmeklēšanas, meklējiet medicīnisko palīdzību
atkārtoti.
Ārstam
:
Šīs zāles satur minerāleļļu. Pat, ja nejauši injicēts neliels
zāļu daudzums, var rasties spēcīgs pietūkums,
kā rezultātā var rasties išēmiskā nekroze vai pat persona var
zaudēt pirkstu.
Prasmīga, TŪLĪTĒJA ķirur
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 06-10-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 06-10-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 26-02-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 06-10-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 06-10-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 26-02-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 06-10-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 06-10-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 26-02-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 06-10-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 06-10-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 26-02-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 06-10-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 06-10-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 26-02-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 06-10-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 06-10-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 26-02-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 06-10-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 06-10-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 26-02-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 06-10-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 06-10-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 26-02-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 06-10-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 06-10-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 26-02-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 06-10-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 06-10-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 26-02-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 06-10-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 06-10-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 26-02-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 06-10-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 06-10-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 26-02-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 06-10-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 06-10-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 06-10-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 06-10-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 26-02-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 06-10-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 06-10-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 26-02-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 06-10-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 06-10-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 26-02-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 06-10-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 06-10-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 26-02-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 06-10-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 06-10-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 26-02-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 06-10-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 06-10-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 26-02-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 06-10-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 06-10-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 26-02-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 06-10-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 06-10-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 26-02-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 06-10-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 06-10-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 06-10-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 06-10-2011

Xem lịch sử tài liệu