Recuvyra

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

fentanyl

Sẵn có từ:

Eli Lilly and Company Limited 

Mã ATC:

QN02AB03

INN (Tên quốc tế):

fentanyl

Nhóm trị liệu:

Suņi

Khu trị liệu:

Nervu sistēma

Chỉ dẫn điều trị:

Lai kontrolētu sāpes, kas saistītas ar ortopēdisku un mīksto audu operācijām suņiem.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 4

Tình trạng ủy quyền:

Atsaukts

Ngày ủy quyền:

2011-10-06

Tờ rơi thông tin

                                Zāles vairs nav reğistrētas
18
B. LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
Zāles vairs nav reğistrētas
19
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
RECUVYRA 50 MG/ML TRANSDERMĀLS ŠĶĪDUMS SUŅIEM
1.
REĢISTRĀCIJAS APLIECĪBAS ĪPAŠNIEKA UN RAŽOŠANAS LICENCES
TURĒTĀJA, KURŠ ATBILD PAR SĒRIJAS IZLAIDI, NOSAUKUMS UN ADRESE, JA
DAŽĀDI
Reģistrācijas apliecības īpašnieks:
Eli Lilly & Company Ltd
Elanco Animal Health
Lilly House
Priestley Road
Basingstoke,
Hampshire RG24 9NL
Apvienotā Karaliste
Par sērijas izlaidi atbildīgais ražotājs :
McGregor Cory
Cherwell 2
Middleton Close
Banbury, Oxfordshire, OX16 4RS
Apvienotā Karaliste
2.
VETERINĀRO ZĀĻU NOSAUKUMS
Recuvyra 50 mg/ml transdermāls šķīdums suņiem
3.
AKTĪVO VIELU UN CITU VIELU NOSAUKUMS
Recuvyra ir dzidrs, bezkrāsas līdz gaiši dzeltens šķīdums, kas
satur 50 mg fentanila (aktīvā viela) / ml
šķīduma. Recuvyra satur arī oktilsalicilātu un izopropilspirtu.
Recuvyra veterinārārstam piegādā
dzintarkrāsas 10 ml stikla flakonos.
4.
INDIKĀCIJA(S)
Recuvyra paredzēts sāpju samazināšanai pēc ortopēdiskas
ķirurģiskas iejaukšanās un mīksto audu
operācijām suņiem.
5.
KONTRINDIKĀCIJAS
Recuvyra nedrīkst lietot, ja:

suņa āda aplikāci
jas vietā ir bojāta;

ir sirds mazspēja, pazemināts vai paaugstināts asinsspiediens,
asiņu zudums, elpošanas
traucējumi, epilepsija slimības vēsturē, ar vecumu nesaistīta
radzenes patoloģija; ja ir vai varētu
būt daļēja vai pilnīga zarnu nosprostošanās;

ir alerģija pret aktīvo vielu (fentanilu) vai pret jebkuru
palīgvielu;

kontrindicēta lietošana grūsnām vai laktējošām kucēm; vaislas
suņiem.
Zāles vairs nav reğistrētas
20
Veterinārārsts nedrīkst lietot Recuvyra:

izņemot, ja to lieto vienas devas veidā atbilstoši ieteicamās
devas lielumam;

jebkurā citā vietā, izņemot sunim starp lāpstiņām;

ja pēdējo 7 dienu laikā suns jau ir saņēmis Recuvyra devu.
Ir svarīgi neļaut citiem suņiem vai mājdzīvniekiem vismaz 3
dienas (72 stundas) pēc
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                Zāles vairs nav reğistrētas
1
I PIELIKUMS
VETERINĀRO ZĀĻU APRAKSTS
Zāles vairs nav reğistrētas
2
1.
VETERINĀRO ZĀĻU NOSAUKUMS
Recuvyra 50 mg/ml šķīdums transdermālai lietošanai suņiem
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
AKTĪVĀ VIELA:
Fentanils
50 mg/ml
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt 6.1.apakšpunktā.
3.
ZĀĻU FORMA
Šķīdums transdermālai lietošanai.
Dzidrs, bezkrāsas līdz gaiši dzeltens šķīdums.
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1.
MĒRĶA SUGAS
Suņi.
4.2.
LIETOŠANAS INDIKĀCIJAS, NORĀDOT MĒRĶA SUGAS
Pēcoperācijas sāpju kontrolei saistībā ar ortopēdisku
ķirurģisku iejaukšanos un mīk
sto audu
operācijām suņiem.
4.3.
KONTRINDIKĀCIJAS
Nelietot, ja ādas raga slānis ir bojāts traumas vai slimības
rezultātā. Nelietot uz citām zonām, izņemot
muguras lāpstiņu daļu.
Nelietot suņiem ar sirds mazspēju, hipotoniju, hipovolēmiju,
elpošanas nomākumu, hipertensiju,
epilepsiju slimības vēsturē, ar vecumu nesaistītu radzenes
patoloģiju vai, ja ir aizdomas par zarnu
paralīzi.
Nelietot, ja konstatēta pastiprināta jutība pret aktīvo(ajām)
vielu(ām) vai pret kādu no papildvielām.
Nedot sunim veterināro zāļu otru devu 7 dienu laikā. Fentanila
uzkrāšanās pēc atkārtotas lietošanas
var
radīt smagas nevēlam
as blakusparādības, tostarp nāvi. Nepārsniegt veterināro zāļu
ieteikto devu.
Neļaut sunim vai citiem dzīvniekiem laizīt vietu, kur zāles ir
aplicētas, jo pirmo piecu minūšu laikā
pēc aplikācijas tās ielaizot, ir augsta iekšķīga biopieejamība.
Nepieļaut citu dzīvnieku saskari ar
aplikācijas vietu vismaz 72 stundas. Veterinārās zāles nedrīkst
nonākt tiešā saskarē ar suņa mutes
dobumu vai gļotādu. Pēc vienas devas, kas pārsniedz 20 µg/kg
fentanila (0,4 µl/kg Recuvyra) nejaušas
iekšķīgas lietošanas var rasties maznozīmīgas blakusparādības,
piemēram, miegainība. Lielākas
iekšķīgas devas var inducēt anestētisku efektu un
kardiopulmonālās funkcijas nomāku
mu.
Nelietot veterinārās 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 12-07-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 12-07-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 12-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 12-07-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 12-07-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 12-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 12-07-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 12-07-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 12-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 12-07-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 12-07-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 12-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 12-07-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 12-07-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 12-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 12-07-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 12-07-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 12-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 12-07-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 12-07-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 12-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 12-07-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 12-07-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 12-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 12-07-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 12-07-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 12-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 12-07-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 12-07-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 12-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 12-07-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 12-07-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 12-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 12-07-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 12-07-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 12-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 12-07-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 12-07-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 12-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 12-07-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 12-07-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 12-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 12-07-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 12-07-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 12-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 12-07-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 12-07-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 12-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 12-07-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 12-07-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 12-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 12-07-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 12-07-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 12-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 12-07-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 12-07-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 12-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 12-07-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 12-07-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 12-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 12-07-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 12-07-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 12-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 12-07-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 12-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 12-07-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 12-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 12-07-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 12-07-2017

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu