Slenyto

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

melatonin

Sẵn có từ:

RAD Neurim Pharmaceuticals EEC SARL

Mã ATC:

N05CH01

INN (Tên quốc tế):

melatonin

Nhóm trị liệu:

Psihoterapija

Khu trị liệu:

Sleep Initiation and Maintenance Disorders; Autistic Disorder

Chỉ dẫn điều trị:

Slenyto ir indicēts, lai ārstētu bezmiegs bērniem un pusaudžiem vecumā 2-18. daļa ar Autismu Spektra Traucējumi (ASD) un / vai Smits-Magenis sindroms, kur gulēt higiēnas pasākumi nav bijuši pietiekami,.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 10

Tình trạng ủy quyền:

Autorizēts

Ngày ủy quyền:

2018-09-20

Tờ rơi thông tin

                                23
B.
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
24
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA: INFORMĀCIJA LIETOTĀJAM
SLENYTO 1 MG ILGSTOŠĀS DARBĪBAS TABLETES
SLENYTO 5 MG ILGSTOŠĀS DARBĪBAS TABLETES
melatonin
Bērniem un pusaudžiem vecumā no 2 līdz 18 gadiem.
PIRMS JŪS VAI JŪSU BĒRNS UZSĀK ZĀĻU LIETOŠANU, UZMANĪGI
IZLASIET VISU INSTRUKCIJU, JO TĀ SATUR
SVARĪGU INFORMĀCIJU.
-
Saglabājiet šo instrukciju! Iespējams, ka vēlāk to vajadzēs
pārlasīt.
-
Ja Jums rodas jebkādi jautājumi, vaicājiet ārstam vai farmaceitam.
-
Šīs zāles ir parakstītas tikai Jums vai Jūsu bērnam. Nedodiet
tās citiem. Tās var nodarīt ļaunumu
pat tad, ja šiem cilvēkiem ir līdzīgas slimības pazīmes kā Jums
vai Jūsu bērnam.
-
Ja Jums vai Jūsu bērnam rodas jebkādas blakusparādības,
konsultējieties ar ārstu vai farmaceitu.
Tas attiecas arī uz iespējamām blakusparādībām, kas nav minētas
šajā instrukcijā. Skatīt
4. punktu.
ŠAJĀ INSTRUKCIJĀ VARAT UZZINĀT:
1.
Kas ir Slenyto un kādam nolūkam tās lieto
2.
Kas Jums jāzina pirms Slenyto lietošanas
3.
Kā lietot Slenyto
4.
Iespējamās blakusparādības
5.
Kā uzglabāt Slenyto
6.
Iepakojuma saturs un cita informācija
1.
KAS IR SLENYTO UN KĀDAM NOLŪKAM TĀS LIETO
KAS IR SLENYTO
Slenyto ir zāles, kas satur aktīvo vielu melatonīnu. Melatonīns ir
hormons, kas dabiski veidojas
organismā.
KĀDAM NOLŪKAM TĀS LIETO
Slenyto ir paredzētas lietošanai BĒRNIEM UN PUSAUDŽIEM (vecumā no
2 līdz 18 gadiem) ar AUTISKĀ
SPEKTRA TRAUCĒJUMIEM (AST) un/vai Smita-Magenisa sindromu,
NEIROĢENĒTISKU SLIMĪBU (iedzimtu
slimību, kas ietekmē nervus un smadzenes).
Slenyto saīsina iemigšanas laiku un paildzina miegu.
TĀS IR PAREDZĒTAS BEZMIEGA ĀRSTĒŠANAI gadījumā, ja veselīgs
miega režīms (piemēram, regulārs
gulētiešanas laiks un nomierinoša miega vide) nedarbojas pietiekami
labi. Šīs zāles var palīdzēt Jums
vai Jūsu bērnam aizmigt, kā arī palīdzēt ilgāk gulēt nakts
laikā.
2.
KAS JUMS JĀZINA PIRMS SLENYTO LIETOŠANAS
NELIETOJIET SLENYTO, JA JU
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PIELIKUMS
ZĀĻU APRAKSTS
2
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
Slenyto 1 mg ilgstošās darbības tabletes
Slenyto 5 mg ilgstošās darbības tabletes
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
Slenyto 1 mg ilgstošās darbības tabletes
Katra ilgstošās darbības tablete satur 1 mg melatonīna
(_melatonin_).
Palīgviela ar zināmu iedarbību
Katra ilgstošās darbības tablete satur laktozes monohidrātu, kas
atbilst 8,32 mg laktozes.
Slenyto 5 mg ilgstošās darbības tabletes
Katra ilgstošās darbības tablete satur 5 mg melatonīna
_(melatonin)_.
Palīgviela ar zināmu iedarbību
Katra ilgstošās darbības tablete satur laktozes monohidrātu, kas
atbilst 8,86 mg laktozes.
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt 6.1. apakšpunktā.
3.
ZĀĻU FORMA
Ilgstošās darbības tablete.
Slenyto 1 mg ilgstošās darbības tabletes
Rozā, apvalkotas, apaļas, abpusēji izliektas 3 mm diametrā
tabletes bez marķējuma.
Slenyto 5 mg ilgstošās darbības tabletes
Dzeltenas, apvalkotas, apaļas, abpusēji izliektas 3 mm diametrā
tabletes bez marķējuma.
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1.
TERAPEITISKĀS INDIKĀCIJAS
Slenyto ir indicētas bezmiega ārstēšanai 2 līdz 18 gadus veciem
bērniem un pusaudžiem ar autiskā
spektra traucējumiem (AST) un/vai Smita-Magenisa sindromu, ja miega
higiēnas pasākumi nedod
pietiekamus rezultātus.
4.2.
DEVAS UN LIETOŠANAS VEIDS
Devas
Ieteicamā sākumdeva ir 2 mg Slenyto. Ja novēro neadekvātu atbildes
reakciju, deva jāpalielina līdz
5 mg, maksimālā deva ir 10 mg.
Slenyto jālieto vienu reizi dienā, 0,5-1 stundu pirms gulētiešanas
un kopā ar ēdienu vai pēc
ēdienreizes.
3
Dati ir pieejami par ārstēšanu, kas ilgst līdz 2 gadiem. Pacients
ir regulāri (vismaz reizi 6 mēnešos)
jāapseko, lai pārbaudītu, vai ārstēšana ar Slenyto joprojām ir
vispiemērotākā. Pēc vismaz 3 ārstēšanas
mēnešiem ārstam jānovērtē ārstēšanas efektivitāte un
jāapsver ārstēšanas pārtraukšana gadījumā, ja
netiek novērota klīniski nozīmīga ārstēšanas efektivitāte. Ja
pēc 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 19-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 19-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 10-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 19-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 19-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 10-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 19-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 19-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 10-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 19-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 19-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 10-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 19-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 19-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 10-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 19-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 19-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 10-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 19-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 19-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 10-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 19-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 19-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 10-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 19-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 19-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 10-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 19-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 19-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 10-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 19-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 19-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 10-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 19-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 19-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 10-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 19-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 19-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 10-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 19-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 19-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 10-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 19-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 19-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 10-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 19-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 19-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 10-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 19-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 19-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 10-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 19-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 19-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 10-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 19-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 19-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 10-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 19-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 19-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 10-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 19-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 19-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 10-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 19-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 19-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 19-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 19-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 19-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 19-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 10-10-2018

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu