Hydrocortisone aceponate Ecuphar (previously Cortacare)

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Lít-va

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

hidrokortizono aceponatas

Sẵn có từ:

Ecuphar

Mã ATC:

QD07AC

INN (Tên quốc tế):

hydrocortisone aceponate

Nhóm trị liệu:

Šunys

Khu trị liệu:

Kortikosteroidai, dermatologiniai preparatai

Chỉ dẫn điều trị:

Už simptominis gydymas nuo uždegimo ir pruritic dermatoses šunims. For alleviation of clinical signs associated with atopic dermatitis in dogs.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 3

Tình trạng ủy quyền:

Įgaliotas

Ngày ủy quyền:

2018-08-27

Tờ rơi thông tin

                                15
B. INFORMACINIS LAPELIS
16
INFORMACINIS LAPELIS
HYDROCORTISONE ACEPONATE ECUPHAR, 0,584 MG/MLODOS PURŠKALAS
(TIRPALAS) ŠUNIMS
1.
REGISTRUOTOJO IR UŽ VAISTO SERIJOS IŠLEIDIMĄ EEE ŠALYSE ATSAKINGO
GAMINTOJO, JEI JIE SKIRTINGI, PAVADINIMAS IR ADRESAS
Registruotojas
Ecuphar NV
Legeweg 157-i
B-8020 Oostkamp
Belgija
Gamintojas, atsakingas už vaisto serijos išleidimą
DIVASA-FARMAVIC, S.A.
Ctra. Sant Hipòlit, km 71
08503 Gurb-Vic, Barcelona
Ispanija
2.
VETERINARINIO VAISTO PAVADINIMAS
Hydrocortisone aceponate Ecuphar, 0,584 mg/ml odos purškalas
(tirpalas) šunims
hidrokortizono aceponatas
3.
VEIKLIOJI (-IOSIOS) IR KITOS MEDŽIAGOS
Hidrokortizono aceponatas
0,584 mg/ml.
Skaidrus bespalvis arba gelsvas tirpalas.
4.
INDIKACIJA (-OS)
Šunims simptomiškai gydyti, esant uždegiminei ir niežėjimą
sukeliančiai dermatozei.
Šunų klinikiniams požymiams, susijusiems su atopiniu dermatitu,
lengvinti.
5.
KONTRAINDIKACIJOS
Nepurkšti ant odos opų.
Negalima naudoti esant padidėjusiam jautrumui veikliajai medžiagai
ar bet kuriai iš pagalbinių
medžiagų.
6.
NEPALANKIOS REAKCIJOS
Labai retais atvejais vaisto skyrimo vietoje gali pasireikšti
trumpalaikės vietinės reakcijos (paraudimas
ir (arba) niežulys).
Nepalankių reakcijų dažnumas nustatytas vadovaujantis tokia
konvencija:
-
labai dažna (nepalankios reakcijos pasireiškė daugiau nei 1 iš 10
gydytų gyvūnų),
-
dažna (daugiau nei 1, bet mažiau nei 10 iš 100 gydytų gyvūnų),
-
nedažna (daugiau nei 1, bet mažiau nei 10 iš 1 000 gydytų
gyvūnų)
_, _
-
reta (daugiau nei 1, bet mažiau nei 10 iš 10 000 gydytų gyvūnų),
-
labai reta (mažiau nei 1 iš 10 000 gydytų gyvūnų, skaičiuojant
ir atskirus pranešimus).
17
Pastebėjus bet kokį šalutinį poveikį, net ir nepaminėtą šiame
informaciniame lapelyje, arba manant,
kad vaistas neveikė, būtina informuoti veterinarijos gydytoją.
7.
PASKIRTIES GYVŪNŲ RŪŠIS (-YS)
Šunys.
8.
DOZĖS, NAUDOJIMO BŪDAS (-AI) IR METODAS KIEKVIENAI RŪŠIAI
Naudoti ant odos.
Prieš naudojant ant buteliuk
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PRIEDAS
VETERINARINIO VAISTO APRAŠAS
2
1.
VETERINARINIO VAISTO PAVADINIMAS
Hydrocortisone aceponate Ecuphar 0,584 mg/ml, odos purškalas
(tirpalas) šunims
2.
KOKYBINĖ IR KIEKYBINĖ SUDĖTIS
Viename ml tirpalo yra:
VEIKLIOSIOS MEDŽIAGOS:
hidrokortizono aceponatas
0,584 mg
(atitinka 0,460 mg hidrokortizono)
Išsamų pagalbinių medžiagų sąrašą žr. 6.1 p.
3.
VAISTO FORMA
Odos purškalas (tirpalas).
Skaidrus bespalvis arba gelsvas tirpalas.
4.
KLINIKINIAI DUOMENYS
4.1.
PASKIRTIES GYVŪNŲ RŪŠIS (-YS)
Šunys.
4.2.
NAUDOJIMO INDIKACIJOS, NURODANT PASKIRTIES GYVŪNŲ RŪŠIS
Šunims simptomiškai gydyti, esant uždegiminei ir niežėjimą
sukeliančiai dermatozei.
Šunų klinikiniams požymiams, susijusiems su atopiniu dermatitu,
lengvinti.
4.3.
KONTRAINDIKACIJOS
Negalima purkšti ant odos opų.
Negalima naudoti esant padidėjusiam jautrumui veikliajai medžiagai
ar bet kuriai iš
pagalbinių
medžiagų.
4.4.
SPECIALIEJI ĮSPĖJIMAI, NAUDOJANT ATSKIRŲ RŪŠIŲ PASKIRTIES
GYVŪNAMS
Nėra.
4.5.
SPECIALIOSIOS NAUDOJIMO ATSARGUMO PRIEMONĖS
Specialiosios atsargumo priemonės, naudojant vaistą gyvūnams
Klinikiniai atopinio dermatito požymiai, pvz., niežulys ir odos
uždegimas, nėra būdingi šiai ligai, todėl
prieš pradedant gydymą reikia atmesti kitas dermatito priežastis,
pvz., užkrėtimą ektoparazitais ir
dermatologinių simptomų sukeliančias infekcijas, bei ištirti
pagrindines priežastis.
Kartu pasireiškus mikrobinei ar parazitinei ligoms, šuo turėtų
gauti gydymą tinkantį šiai būklei.
Nesant konkrečios informacijos, vaistą gyvūnui, sergančiam
Kušingo sindromu, galima naudoti tik
įvertinus naudą ir riziką.
Žinant, kad gliukokortikosteroidai lėtina augimą, vaistą jauniems
gyvūnams (jaunesniems nei 7 mėn.)
galima naudoti tik įvertinus naudą ir riziką bei reguliariai
atliekant klinikinius tyrimus.
3
Bendras gydomas kūno plotas negali būti didesnis už apytiksliai 1/3
šuns kūno ploto,
apimančio, pavyzdžiui, du šonus nuo nugarkaulio iki pieno liaukų,
įskaitant m
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 04-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 04-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 16-06-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 04-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 04-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 16-06-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 04-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 04-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 16-06-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 04-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 04-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 16-06-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 04-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 04-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 16-06-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 04-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 04-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 16-06-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 04-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 04-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 16-06-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 04-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 04-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 16-06-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 04-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 04-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 16-06-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 04-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 04-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 16-06-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 04-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 04-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 16-06-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 04-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 04-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 16-06-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 04-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 04-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 16-06-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 04-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 04-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 16-06-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 04-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 04-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 16-06-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 04-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 04-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 16-06-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 04-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 04-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 16-06-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 04-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 04-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 16-06-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 04-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 04-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 16-06-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 04-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 04-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 16-06-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 04-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 04-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 16-06-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 04-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 04-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 04-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 04-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 04-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 04-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 16-06-2021

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này