Roclanda

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Latanoprost, Netarsudil mesilate

Sẵn có từ:

Santen Oy

Mã ATC:

S01EE

INN (Tên quốc tế):

latanoprost / netarsudil

Nhóm trị liệu:

Oftalmoloogilised vahendid

Khu trị liệu:

Glaucoma, Open-Angle; Ocular Hypertension

Chỉ dẫn điều trị:

Roclanda is indicated for the reduction of elevated intraocular pressure (IOP) in adult patients with primary open-angle glaucoma or ocular hypertension for whom monotherapy with a prostaglandin or netarsudil provides insufficient IOP reduction.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 4

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2021-01-07

Tờ rơi thông tin

                                23
B. PAKENDI INFOLEHT
24
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE PATSIENDILE
ROCLANDA 50 MIKROGRAMMI/ML + 200 MIKROGRAMMI/ML SILMATILGAD, LAHUS
latanoprost + netarsudiil
Sellele ravimile kohaldatakse täiendavat järelevalvet, mis
võimaldab kiiresti tuvastada uut
ohutusteavet. Te saate sellele kaasa aidata, teatades ravimi kõigist
võimalikest kõrvaltoimetest.
Kõrvaltoimetest teatamise kohta vt lõik 4.
ENNE RAVIMI KASUTAMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti või apteekriga.
-
Ravim on välja kirjutatud üksnes teile. Ärge andke seda kellelegi
teisele. Ravim võib olla neile
kahjulik, isegi kui haigusnähud on sarnased.
-
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti
või apteekriga. Kõrvaltoime
võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole nimetatud. Vt
lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on Roclanda ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne Roclanda kasutamist
3.
Kuidas Roclandat kasutada
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas Roclandat säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON ROCLANDA JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
Roclanda sisaldab toimeaineid latanoprosti ja netarsudiili.
Latanoprost kuulub prostaglandiini
analoogideks nimetatud ravimite rühma. Netarsudiil kuulub Rho-kinaasi
inhibiitoriteks nimetatud
ravimite rühma. Need vähendavad eri viisidel silmasisest
vedelikukogust, alandades sellega
silmarõhku.
Roclandat kasutatakse silmarõhu alandamiseks täiskasvanutel, kellel
on silmahaigus glaukoom
(rohekae) või kellel on rõhk silmades kõrgenenud. Kui silma
siserõhk on liiga kõrge, võib see
nägemist kahjustada.
2.
MIDA ON VAJA TEADA ENNE ROCLANDA KASUTAMIST
_ _
ROCLANDAT EI TOHI KASUTADA
-
kui olete latanoprosti või netarsudiili või selle ravimi mis tahes
koostisosade (loetletud lõigus 6)
suhtes allergiline.
HOIATUSED JA ETTEVAATUSABINÕUD
Enne Roclanda kasutamist pidage nõu oma arsti või apteekriga, kui
arvate
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
Sellele ravimile kohaldatakse täiendavat järelevalvet, mis
võimaldab kiiresti tuvastada uut
ohutusteavet. Tervishoiutöötajatel palutakse teatada kõigist
võimalikest kõrvaltoimetest.
Kõrvaltoimetest teatamise kohta vt lõik 4.8.
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Roclanda 50 mikrogrammi/ml + 200 mikrogrammi/ml silmatilgad, lahus
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Lahuse üks ml sisaldab 50 mikrogrammi latanoprosti ja 200 mikrogrammi
netarsudiili (mesilaadina).
Teadaolevat toimet omav(ad) abiaine(d)
Üks ml lahust sisaldab 200 mikrogrammi bensalkooniumkloriidi.
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Silmatilgad, lahus.
Selge, värvitu lahus, pH 5 (ligikaudu).
Osmolaalsus: 280 mOsm/kg.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Roclanda on näidustatud silma kõrgenenud siserõhu alandamiseks
primaarse avatudnurga glaukoomi
või okulaarse hüpertensiooniga täiskasvanud patsientidel, kellel
monoteraapia prostaglandiini või
netarsudiiliga ei alanda piisavalt silma siserõhku.
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Ravi Roclandaga tohib alustada ainult oftalmoloog või
oftalmoloogilise väljaõppe saanud
tervishoiutöötaja.
Annustamine
_Kasutamine täiskasvanutel, sealhulgas eakatel _
Soovitatav annus on üks tilk haige(te)sse silma(desse) üks kord
ööpäevas õhtuti. Patsiendid ei tohi
silma tilgutada mitut tilka ööpäevas.
Kui üks annus jääb vahele, tuleb raviga jätkata õhtul järgmise
annusega.
_Lapsed _
Roclanda ohutus ja efektiivsus lastel vanuses alla 18 aasta ei ole
tõestatud.
Andmed puuduvad._ _
3
Manustamisviis
Okulaarne.
_ _
Andmeid latanoprosti + netarsudiili võimalike spetsiifiliste
koostoimete kohta on kirjeldatud
lõigus 4.5. Kui latanoprosti + netarsudiili tuleb kasutada koos muude
paiksete silmaravimitega, tuleb
iga ravimit manustada vähemalt viieminutilise vahega. Netarsudiili
vasodilatatiivsete omaduste tõttu
tuleb muid silmatilku manustada enne latanoprosti + netarsudiili.
Viimasena tuleb manustada
silmasalvid.
Enne latanoprosti + n
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 12-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 12-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 21-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 12-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 12-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 21-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 12-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 12-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 21-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 12-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 12-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 21-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 12-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 12-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 21-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 12-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 12-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 21-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 12-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 12-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 21-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 12-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 12-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 21-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 12-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 12-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 21-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 12-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 12-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 21-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 12-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 12-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 21-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 12-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 12-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 21-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 12-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 12-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 21-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 12-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 12-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 21-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 12-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 12-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 21-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 12-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 12-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 21-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 12-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 12-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 21-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 12-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 12-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 21-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 12-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 12-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 21-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 12-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 12-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 21-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 12-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 12-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 21-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 12-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 12-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 12-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 12-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 12-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 12-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 21-01-2021

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu