Imprida HCT

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

amlodipine, valsartan, hydrochlorothiazide

Sẵn có từ:

Novartis Europharm Ltd.

Mã ATC:

C09DX01

INN (Tên quốc tế):

amlodipine, valsartan, hydrochlorothiazide

Nhóm trị liệu:

Angiotensīna II antagonisti, vienkāršā, Angiotensīna II antagonisti, kombinācijas

Khu trị liệu:

Hipertensija

Chỉ dẫn điều trị:

Būtisks Hipertensijas ārstēšana kā pieaugušiem pacientiem, kuru asinsspiediens ir pienācīgi kontrolēts par amlodipīnu, valsartāna un hidrohlortiazīda (HCT) kombinācija, kas veikti kā trīs vienas detaļas formulējumus vai aizvietošanas terapiju divējāda sastāvdaļu un atsevišķu komponentu formulēšana.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 3

Tình trạng ủy quyền:

Atsaukts

Ngày ủy quyền:

2009-10-15

Tờ rơi thông tin

                                146
B. LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
Zāles vairs nav reğistrētas
147
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA: INFORMĀCIJA ZĀĻU LIETOTĀJAM
IMPRIDA HCT 5 MG/160 MG/12,5 MG APVALKOTĀS TABLETES
_amlodipinum/valsartanum/hydrochlorothiazidum _
PIRMS ZĀĻU LIETOŠANAS UZMANĪGI IZLASIET VISU INSTRUKCIJU.
-
Saglabājiet šo instrukciju! Iespējams, ka vēlāk to vajadzēs
pārlasīt.
-
Ja Jums rodas jebkādi jautājumi, vaicājiet ārstam vai farmaceitam.
-
Šīs zāles ir parakstītas Jums. Nedodiet tās citiem. Tās var
nodarīt ļaunumu pat tad, ja šiem
cilvēkiem ir līdzīgi simptomi.
-
Ja Jūs novērojat jebkādas blakusparādības, kas šajā
instrukcijā nav minētas, vai kāda no
minētajām blakusparādībām Jums izpaužas smagi, lūdzu,
izstāstiet to savam ārstam vai
farmaceitam.
ŠAJĀ INSTRUKCIJĀ VARAT UZZINĀT:
1.
Kas ir Imprida HCT un kādam nolūkam to lieto
2.
Pirms Imprida HCT lietošanas
3.
Kā lietot Imprida HCT
4.
Iespējamās blakusparādības
5.
Kā uzglabāt Imprida HCT
6.
Sīkāka informācija
1.
KAS IR IMPRIDA HCT UN KĀDAM NOLŪKAM TO LIETO
Imprida HCT tabletes satur trīs vielas, ko sauc par amlodipīnu,
valsartānu un hidrohlortiazīdu. Visas
šīs vielas palīdz kontrolēt paaugstinātu asinsspiedienu.

Amlodipīns pieder pie vielu grupas, ko sauc par
"
kalcija kanālu blokatoriem
"
. Amlodipīns aptur
kalcija ieplūšanu asinsvadu sienā, kas savukārt aptur asinsvadu
sašaurināšanos.

Valsartāns pieder pie zāļu grupas, ko sauc par
"
angiotenzīna II receptoru antagonistiem
"
.
Angiotenzīnu II sintezē organisms, un tas liek asinsvadiem
sašaurināties, tādējādi palielinot
asinsspiedienu. Valsartāns darbojas, bloķējot angiotenzīna II
ietekmi.

Hidrohlortiazīds pieder pie savienojumu grupas, ko sauc par "tiazīdu
grupas diurētiskiem
līdzekļiem". Hidrohlortiazīds pastiprina urīna izdalīšanos, kas
arī pazemina asinsspiedienu.
Visu trīs mehānismu ietekmē asinsvadi atslābst un asinsspiediens
pazeminās.
Imprida HCT lieto paaugstināta asinsspiediena ārstēšanai
pieau
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
PIELIKUMS I
ZĀĻU APRAKSTS
Zāles vairs nav reğistrētas
2
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
Imprida HCT 5 mg/160 mg/12,5 mg apvalkotās tabletes
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
Viena apvalkotā tablete satur 5 mg amlodipīna (_amlodipinum_)
(amlodipīna besilāta veidā), 160 mg
valsartāna (_valsartanum_) un 12,5 mg hidrohlortiazīda
(_hydrochlorothiazidum_).
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt apakšpunktā 6.1.
3.
ZĀĻU FORMA
Apvalkotā tablete (tablete)
Baltas, ovālas, abpusēji izliektas tabletes ar nošķeltām malām
un uzdruku "NVR" vienā pusē un
"VCL" otrā pusē.
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1
TERAPEITISKĀS INDIKĀCIJAS
Esenciālas arteriālās hipertensijas ārstēšana aizstājterapijā
pieaugušiem pacientiem, kuru
asinsspiedienu var adekvāti kontrolēt ar amlodipīna, valsartāna un
hidrohlortiazīda (HCT)
kombināciju, lietojot trīs komponentu kombināciju, vai divu
komponentu un viena komponenta
kombināciju terapijas veidā.
4.2
DEVAS UN LIETOŠANAS VEIDS
Devas
Imprida HCT ieteicamā deva ir viena tablete dienā, ko ieteicams
ieņemt no rīta.
Pirms ārstēšanas maiņas uz terapiju ar Imprida HCT pacientiem
jāpanāk atbilstoša asinsspiediena
kontrole lietojot atsevišķu komponentu fiksētas devas vienā
laikā. Imprida HCT deva jāpiemēro
vadoties pēc kombinācijas atsevišķo komponentu devām
ārstēšanas nomaiņas brīdī.
Maksimālā ieteicamā Imprida HCT deva ir 10 mg/320 mg/25 mg.
Īpašas pacientu grupas
_Nieru darbības traucējumi _
Pacientiem ar vieglas līdz vidēji smagas pakāpes nieru darbības
traucējumiem sākumdevas
pielāgošana nav nepieciešama (skatīt apakšpunktus 4.4 un 5.2).
Tā kā Imprida HCT sastāvā ir
hidrohlortiazīds, tās ir kontrindicētas pacientiem ar anūriju
(skatīt apakšpunktu 4.3) un pacientiem ar
smagiem nieru darbības traucējumiem (glomerulārās filtrācijas
ātrums (GFĀ) <30 ml/min/1,73 m
2
)
(skatīt apakšpunktus 4.3, 4.4 un 5.2).
_Aknu darbības traucējumi _
Tā kā Imprida HCT sastāvā ir valsartāns, tas kontrindicēts
p
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 29-10-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 29-10-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 29-10-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 29-10-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 29-10-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 29-10-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 29-10-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 29-10-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 29-10-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 29-10-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 29-10-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 29-10-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 29-10-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 29-10-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 29-10-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 29-10-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 29-10-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 29-10-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 29-10-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 29-10-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 29-10-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 29-10-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 29-10-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 29-10-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 29-10-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 29-10-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 29-10-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 29-10-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 29-10-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 29-10-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 29-10-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 29-10-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 29-10-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 29-10-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 29-10-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 29-10-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 29-10-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 29-10-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 29-10-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 29-10-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 29-10-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 29-10-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 29-10-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 29-10-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 29-10-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 29-10-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 29-10-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 29-10-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 29-10-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 29-10-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 29-10-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 29-10-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 29-10-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 29-10-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 29-10-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 29-10-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 29-10-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 29-10-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 29-10-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 29-10-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 29-10-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 29-10-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 29-10-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 29-10-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 29-10-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 29-10-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 29-10-2012

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu