Ambrisentan Mylan

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Ba Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

ambrisentan

Sẵn có từ:

Mylan S.A.S

Mã ATC:

C02KX02

INN (Tên quốc tế):

ambrisentan

Nhóm trị liệu:

Jednak leki,

Khu trị liệu:

Nadciśnienie tętnicze, płucne

Chỉ dẫn điều trị:

Ambrisentan Mylan w wskazany w leczeniu nadciśnienia płucnego (PAH) u dorosłych pacjentów, którzy funkcjonalności klasy (FC) II i III, w tym wykorzystanie w kompleksowym leczeniu. Skuteczność wykazano w idiopatycznym PAH (IPAH) i PAH związanym z chorobą tkanki łącznej. Ambrisentan Mylan w wskazany w leczeniu nadciśnienia płucnego (PAH) u dorosłych pacjentów, którzy funkcjonalności klasy (FC) II i III, w tym wykorzystanie w kompleksowym leczeniu. Skuteczność wykazano w idiopatycznym PAH (IPAH) i PAH związanym z chorobą tkanki łącznej.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 4

Tình trạng ủy quyền:

Upoważniony

Ngày ủy quyền:

2019-06-20

Tờ rơi thông tin

                                53
B. ULOTKA DLA PACJENTA
54
ULOTKA DOŁĄCZONA DO OPAKOWANIA: INFORMACJA DLA UŻYTKOWNIKA
AMBRISENTAN MYLAN 5 MG TABLETKI POWLEKANE
AMBRISENTAN MYLAN 10 MG TABLETKI POWLEKANE
ambrisentan
NALEŻY UWAŻNIE ZAPOZNAĆ SIĘ Z TREŚCIĄ ULOTKI PRZED ZAŻYCIEM
LEKU, PONIEWAŻ ZAWIERA ONA
INFORMACJE WAŻNE DLA PACJENTA.
–
Należy zachować tę ulotkę, aby w razie potrzeby móc ją ponownie
przeczytać.
–
W razie jakichkolwiek wątpliwości należy zwrócić się do lekarza,
farmaceuty lub pielęgniarki.
–
Lek ten przepisano ściśle określonej osobie. Nie należy go
przekazywać innym. Lek może
zaszkodzić innej osobie, nawet jeśli objawy jej choroby są takie
same.
–
Jeśli wystąpią jakiekolwiek objawy niepożądane, w tym wszelkie
objawy niepożądane
niewymienione w ulotce, należy powiedzieć o tym lekarzowi,
farmaceucie lub pielęgniarce.
Patrz punkt 4.
SPIS TREŚCI ULOTKI
1.
Co to jest lek Ambrisentan Mylan i w jakim celu się go stosuje
2.
Informacje ważne przed przyjęciem leku Ambrisentan Mylan
3.
Jak przyjmować lek Ambrisentan Mylan
4.
Możliwe działania niepożądane
5.
Jak przechowywać lek Ambrisentan Mylan
6.
Zawartość opakowania i inne informacje
1.
CO TO JEST LEK AMBRISENTAN MYLAN I W JAKIM CELU SIĘ GO STOSUJE
Lek Ambrisentan Mylan zawiera substancję czynną ambrisentan. Należy
do grupy leków
przeciwnadciśnieniowych (stosowanych do leczenia wysokiego ciśnienia
krwi).
Jest stosowany w leczeniu nadciśnienia płucnego (ang. pulmonary
arterial hypertension, PAH) u osób
dorosłych. PAH oznacza podwyższone ciśnienie tętnicze w naczyniach
krwionośnych (tętnicach
płucnych), które zapewniają transport krwi z serca do płuc. U
osób z PAH tętnice te ulegają zwężeniu,
w związku z czym serce musi ciężej pracować, aby pompować przez
nie krew. Powoduje u nich
uczucie zmęczenia, zawroty głowy i duszność.
Ambrisentan Mylan poszerza tętnice płucne, ułatwiając sercu
pompowanie przez nie krwi.
Powoduje to obniżenie ciśnienia tętniczego oraz złagodzenie
objawów.
Ambri
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEKS I
CHARAKTERYSTYKA PRODUKTU LECZNICZEGO
2
1.
NAZWA PRODUKTU LECZNICZEGO
Ambrisentan Mylan 5 mg tabletki powlekane
2.
SKŁAD JAKOŚCIOWY I ILOŚCIOWY
Każda tabletka zawiera 5 mg ambrisentanu.
Substancje pomocnicze o znanym działaniu
Każda tabletka zawiera około 26 mg laktozy i 10 mikrogramów
barwnika aluminiowego czerwień
Allura AC.
Pełny wykaz substancji pomocniczych, patrz punkt 6.1.
3.
POSTAĆ FARMACEUTYCZNA
Tabletka powlekana (tabletka)
Różowa, okrągła, obustronnie wypukła tabletka powlekana z
wytłoczonymi literami „M” po jednej
stronie i „AN” po drugiej, o średnicy około 5,7 mm.
4.
SZCZEGÓŁOWE DANE KLINICZNE
4.1
WSKAZANIA DO STOSOWANIA
Produkt leczniczy Ambrisentan Mylan jest wskazany w leczeniu
tętniczego nadciśnienia płucnego
(ang. pulmonary arterial hypertension, PAH) u dorosłych pacjentów
sklasyfikowanych według WHO
do klasy czynnościowej II i III, w tym w leczeniu skojarzonym (patrz
punkt 5.1). Wykazano jego
skuteczność w idiopatycznym PAH (ang. IPAH), jak również w PAH
związanym z chorobami tkanki
łącznej.
4.2
DAWKOWANIE I SPOSÓB PODAWANIA
Leczenie powinien rozpoczynać wyłącznie lekarz mający
doświadczenie w leczeniu PAH.
Dawkowanie
Ambrisentan w monoterapii
Produkt leczniczy Ambrisentan Mylan należy przyjmować doustnie,
rozpoczynając od dawki 5 mg raz
na dobę, i w zależności od zaobserwowanej odpowiedzi oraz
tolerancji dawka ta może zostać
zwiększona do 10 mg raz na dobę.
Ambrisentan w leczeniu skojarzonym z tadalafilem
W leczeniu skojarzonym z tadalafilem dawkę produktu Ambrisentan Mylan
należy ustalić na poziomie
10 mg raz na dobę.
W badaniu AMBITION pacjentom podawano ambrisentan w dawce 5 mg raz na
dobę przez
pierwszych 8 tygodni, po czym, w zależności od tolerancji,
zwiększano dawkę do 10 mg (patrz
punkt 5.1). W leczeniu skojarzonym z tadalafilem pacjentów
początkowo leczono dawką 5 mg
ambrisentanu i 20 mg tadalafilu. W zależności od tolerancji, dawka
tadalafilu była zwiększana do
40 mg po 4 tygodniach leczenia, a dawka 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 26-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 26-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 15-07-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 26-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 26-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 15-07-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 26-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 26-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 15-07-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 26-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 26-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 15-07-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 26-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 26-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 15-07-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 26-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 26-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 15-07-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 26-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 26-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 15-07-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 26-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 26-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 15-07-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 26-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 26-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 15-07-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 26-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 26-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 15-07-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 26-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 26-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 15-07-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 26-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 26-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 15-07-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 26-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 26-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 15-07-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 26-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 26-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 15-07-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 26-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 26-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 15-07-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 26-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 26-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 15-07-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 26-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 26-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 15-07-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 26-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 26-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 15-07-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 26-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 26-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 15-07-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 26-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 26-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 15-07-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 26-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 26-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 15-07-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 26-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 26-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 26-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 26-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 26-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 26-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 15-07-2019

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này